Học Chơi Dota

  • Dota Fanart
  • Giải đố Dota (13)
  • Hướng dẫn chơi các heroes (270)
  • WoDotA (50)

hocchoidota.blogspot.com

  • Cực mạnh về late nếu build đúng
  • Ultimate đa năng(Haunt + Reality)
  • Mạnh trong những trận chiến 1vs1 (Desolate & Dispersion)
  • Free map hack / Khả năng gank tức thời
  • Khả năng truy sát tuyệt vời
  • Có thể làm 1 semi tank (với items & Dispersion)
  • Có khả năng gây damage rộng (Dispersion)
  • Chống Blinker (Dispersion / Haunt /Dagger)
  • Strengh gain khá đối với 1 hero agi
  • Yếu đuối early game
  • Không có skill disable
  • Agi gain không cao với 1 Agi hero
  • Damage gốc thấp vào lv 25
  • Khả năng farm kém (Cản trở lớn nhất với newbie)
  • Lane control = 0

cách đánh spectre dota 1

  • Level 1 - Spectre tăng 5% movespeed, đối phương giảm 5%. Gây 50 damage / 130 mana, 25 sec cooldown.
  • Level 2 - Spectre tăng 9% movespeed, đối phương giảm 9%. Gây 100 damage / 140 mana, 25 sec cooldown.
  • Level 3 - Spectre tăng 14% movespeed, đối phương giảm 14%. Gây 150 damage / 150 mana, 25 sec cooldown.
  • Level 4 - Spectre tăng 18% movespeed, đối phương giảm 18%. Gây 200 damage / 160 mana, 25 sec cooldown.
  • Là skill chính của Spec để gây dam, làm chậm đối phương. Nếu sử dụng đúng cách, nó có thể đánh trúng nhiều hero. Dagger còn dùng để thăm dò khi phóng vào những vùng tối để tránh nguy cơ bị gank hoặc là công cụ chạy trốn để vượt qua các địa hình đối phương không thể đi qua.

cách đánh spectre dota 1

  • Level 1 - 5% of damage.
  • Level 2 - 10% of damage.
  • Level 3 - 15% of damage.
  • Level 4 - 20% of damage.
  • Mana Cost: N/A
  • Cooldown: N/A
  • Kĩ năng sống còn của Spec. Nó giúp Spec làm tank về late game và gây 20% phản dam ra 600AoE. Có thể phản dam Physical, Piercing, và cả magical; tất cả hero trong phạm vi 600AoE luôn nhận piercing damage của Spectre Dispersion.

cách đánh spectre dota 1

  • Level 1 - Gây 15 bonus damage
  • Level 2 - Gây 25 bonus damage
  • Level 3 - Gây 36 bonus damage
  • Level 4 - Gây 45 bonus damage
  • Kĩ năng tuyệt vời khi 1 vs 1. Nếu hero nào bị bạn bắt khi đang ở 1 mình thì ..... .

cách đánh spectre dota 1

  • Level 1 - Tồn tại trong 4 s / 150 mana, 150 sec cooldown.
  • Level 2 - Tồn tại trong 5 s / 150 mana, 120 sec cooldown.
  • Level 3 - Tồn tại trong 6 s / 150 mana, 90 sec cooldown.
  • Đây là 1 Ultimate cực kì khủng vào cuối game (Nếu sử dụng đúng theo tui là ulti khủng nhất DotA). 1 ulti đa năng: 1 skill blink strike phạm vi khắp bản đồ, công cụ chạy trốn, truy đuổi và dứt điểm . Thêm vào đó, lượng damage không bị giới hạn như Zues Thundergod’s Wrath.
  • Level 1 Spectral Dagger
  • Level 2 Dispersion
  • Level 3 Spectral Dagger
  • Level 4 Dispersion
  • Level 5 Spectral Dagger
  • Level 6 Haunt
  • Level 7 Dispersion
  • Level 8 Spectral Dagger
  • Level 9 Dispersion
  • Level 10 Desolate
  • Level 11 Haunt
  • Level 12 Desolate
  • Level 13 Desolate
  • Level 14 Desolate
  • Level 15 Stats
  • Level 16 Haunt
  • Level 17 - 25 Stats
  • Đây là cách build thông dụng nhất và hiệu quả nhất cho Spec.
  • Vì Spec rất mong manh Early game, bạn cần skill Dispersion để sống sót. Và để rush radiance, dispersion giúp Spectre' farm rừng tốt hơn.
  • Cách build này đòi hỏi phải có 2 kill trước phút 30; Bạn phải luôn theo dõi HP của hero đối phương trong khi farm. Giữ mana của Spec đủ để thực hiện combo Haunt + Dagger khi có thời cơ. Nếu bạn luôn chú ý mini map bạn sẽ khó bị gank, ngược lại, Spec còn có thể kết thúc các hero đối phương ít máu. Tuy nhiên, bạn nên có sự tính toán tốt nếu mún làm điều này, quan trọng nhất bây giờ vẫn là farm, nếu khả năng giết 1 hero đối phương mà toàn mạng trở về dưới 60% thì .... 
  • Nếu nhận thấy khả năng sống sót của bạn thấp , mua 2 bracer và ở level 10 thay vì desolate, lên stats để tăng máu và 1 ít dam.
  • Level 1 Spectral Dagger
  • Level 2 Desolate
  • Level 3 Spectral Dagger
  • Level 4 Desolate
  • Level 5 Spectral Dagger
  • Level 7 Desolate
  • Level 8 Desolate
  • Level 9 Spectral Dagger
  • Level 10 Dispersion
  • Level 12 Dispersion
  • Level 13 Dispersion
  • Level 14 Dispersion
  • Đây là cách build cho người chơi Spec thành thạo, tự tin vào khả năng killing ngay từ lv6 của mình. Nhanh mắt và tinh mắt là chìa khóa thành công nếu đi theo đường này, và mini map là trung tâm tập trung chú ý của bạn.
  • Nếu jungle (farm rừng) đúng cách, creep rừng cung cấp đủ $$$ và Exp, nên những hero late như Mortred, Faceless Void, Troll, .... thường chui vào rừng ngay sau khi họ lên lv6 . Khi họ tự thỏa mãn trong rừng, bạn có thể dễ dàng kill các hero này với Haunt, dagger, và desolate skills. Thử hình dung, ở level 7 bạn có (Basic damage là 63) + (bonus damage của desolate là 36) tổng cộng 99 Damage! Ghi chú: desolate skill gây bonus damage (divine) khi đối phương ở 1 mình, ai có thể thắng đc bạn?
  • Trong 1 hoàn cảnh hoàn hảo; ở level 7 Spec có (Basic damage of 63), 1 Alacrity để lên Diffusal blade, Desolate skill ở level 3. Quan sát mini map và nhận thấy all miss , Spec sử dụng Haunt. May mắn thay, I thấy Mortred đang farm trong rừng của Scourge . Spec sử dụng Reality ngay sau khi Haunt tới chỗ Mortred. Khi thấy item của Spec, Drow nghĩ cô ta sẽ thắng vì dam của Spec chỉ là 63+10 nhờ alacrity nhưng với Killer Build, damage thực của Spec (63+10+36 củadesolate)chính xác là 109. Chuyện gì đến phải đến.

cách đánh spectre dota 1

  • Rush radiance là 1 yêu cầu bắt buộc. Spectre là hero carry / late game, vì thế nhiệ vụ của cô ta là farm item thật nhanh để dẫn cả team đến thắng lợi cuối cùng. Vanguard là 1 item tốt cho Spectre nhưng nó sẽ làm chậm quá trình lên radiance. Nếu bạn gặp khó khăn khi farm rừng, mua 2 Wraith Bands, chỉ với 900. Radiance là sự kết hợp hoàn hảo với các skill của Spec, nhất là Disperse và Haunt. Phân thân của Spectre có thể gây lượng damage khủng khiếp lên cả team đối phương với Immolation mà Radiance đem lại, và chỉ cần bóng với radiance cũng có thể kết liễu 1 hero yếu máu đang chạy trốn. Thêm vào đó, Spectre là 1 farmer tồi, radiance sẽ khắc phục vấn đề này và con đường dẫn tới những item cuối cùng cũng nhờ đó bằng phẳng hơn nhiều.
  • Spectre có agility gain thấp nếu so với các late game agi hero như Mortred hay Phantom Lancer.Cô ta cần attack speed hơn là movement speed của boots of travel. Spectre có 0.3 damage points và 0.7 attack backswing (Cái này hơi rắc rối =.=!). Nếu có 0% IAS, animation 1 cú đánh của Spec sẽ mất 1 s. (Cần phải giải thích thêm là với ulti ở lv3, có cooldown 90s, nếu sử dụng đúng sẽ có tác dụng như 1 BoT, cho phép Spec farm hoặc truy đuổi hero mà vẫn có mặt kịp thời để push/def. Vấn đề ở đây là khả năng quản lý map của bạn). Đó là lí do treads tốt hơn boots of travel.
  • Heart là món đồ phổ biến của các hero Strength. Spectre cần món item này để làm carry hero ở late game. Càng nhiều HP đem lại càng nhiều damage cho disperse ra xung quanh. Thêm vào đó, strength gain của Spec cao hơn các agility hero thông thường. Spec có thể làm semi tank cuối game với Heart of Tarrasque và Disperse skill.
  • Butterfly đem lại rất nhiều thứ cho Spec: 30 damage, thêm 30% attack speed, 30% evasion, và 30 agility (Đồng nghĩa với thêm 30 dam, 30%IAS và 1 ít giáp - cho cả Spec và phân thân). Butterfly giúp Spec trở thành DPS hero ở late game and ckhả năng né 30% physical damage, 1 carry khủng về cuối game như Spec không thể thiếu những thứ này.
  • Vì Spectre có thể tạo ra sự hỗn loạn trong những trận đánh lớn , thêm phân thân là điều cần thiết. Nó cũng đem lại 18 Agility, 6 Intellegence, 250HP, khả năng feedback (burn 36 mana per attack), tạo ra thêm 2 phân thân có 40% damage, nhận 300% damage trong 20s. Trong khi Sange & Yasha chỉ giúp nhiều trong những lúc 1vs1. Mana burn cũng tốt hơn Maim và 14% movement speed là không đáng kể khi đã có Radiance và Spectral Dagger. S&Y thực sự không phải là dở, nhưng Manta vẫn tốt hơn S&Y.
  • Thêm 1 Heart là thêm cơ hội chiến thắng cho team bạn, như trước đó đã đề cập, càng nhiều hit points (HP) càng nhiều damage để tỏa ra.

cách đánh spectre dota 1

Từng bước học chơi Dota !

  • Hướng dẫn cách xem bài khi hiện adF.ly
  • * Lời nói đầu
  • GIAI ĐOẠN 1 - NGƠ
  • --- Một số quy tắc cần nhớ khi vào host
  • --- Giải thích bản đồ Dota
  • --- Early, Mid, Late game
  • --- Last hit, deny
  • --- Giới thiệu qua về đồ
  • --- Giới thiệu qua về tướng
  • --- Chọn tướng đầu tiên ? Vengeful Spirit
  • --- Kiểu build đồ đầu tiên
  • --- Cách sống sót cơ bản
  • --- Chiến thuật gank cơ bản
  • --- Cơ bản về push và def
  • --- Kết luận giai đoạn 1
  • GIAI ĐOẠN 2 - BỚT NGƠ
  • --- Hướng dẫn sử dụng hotkey
  • --- Cách dùng gà/chim (courier)
  • --- Lập đạo nhà mua đồ
  • --- Harass là gì ?
  • --- Danh sách neutral creep & Cách farm rừng
  • --- Những đồ tiếp theo có thể lên
  • --- Lựa chọn tướng tiếp theo
  • --- Phân tích nhanh tất cả hero int
  • --- Phân tích nhanh tất cả hero agi
  • --- Phân tích nhanh tất cả hero strength
  • GIAI ĐOẠN 3 - NGỘ
  • --- Damage physic & Damage magic
  • --- Hiểu rõ về tower
  • --- Lure creep
  • --- Aggro creep
  • --- Animation cancelling
  • --- Một số vị trí cơ bản trong team
  • --- Một số kiểu mua khác với 653 gold ban đầu
  • GIAI ĐOẠN 4 - MỞ
  • --- Lưu ý khi kết bạn trên garena từ pub game
  • --- Các loại tướng late và cách đối phó
  • --- Cột mốc tower và đường biên
  • --- Nghệ thuật push tower
  • --- Cách đọc minimap
  • --- Đội hình và chiến thuật đối phó cơ bản
  • --- Cách farm nhanh trong Dota (phần 1)
  • --- Cách farm nhanh trong Dota (phần 2)
  • --- Cách gank nâng cao và đảo lane
  • --- Luôn mang TP theo người
  • --- Fog of war và nghệ thuật juking
  • --- Hướng dẫn cắm observer ward
  • --- Cách lên đồ support (nâng cao)
  • --- Team combat và cách chọn vị trí tham chiến
  • GIAI ĐOẠN 5 - TĨNH
  • --- Những kiểu build đồ kỳ dị (phần 1)

>> Dota link

cách đánh spectre dota 1

Hướng dẫn chơi các heroes

  • --- Changelog phiên bản DotA 6.78 ---
  • Abaddon - Lord Of Avernus (2 guide)
  • Akasha - Queen of Pain (2 guide)
  • Alchemist - Razzil Darkbrew (2 guide)
  • Ancient Apparition - Kaldr (2 guide)
  • Anti Mage - Magina (2 guide)
  • Auroth - Winter Wyvern
  • Axe - Mogul Khan (2 guide)
  • Balanar - Night Stalker (2 guide)
  • Bane Elemental - Atropos (2 guide)
  • Barathum - Spirit Breaker (2 guide)
  • Batrider - Jin'zakk (2 guide)
  • Bloodseeker - Strygwyr (2 guide)
  • Butcher - Pudge (2 guide)
  • Bristleback - Rigwarl (2 guide)
  • Broodmother - Black Arachnia (2 guide)
  • Centaur Warchief - Bradwarden (2 guide)
  • Chaos Knight - Nessaj (2 guide)
  • Chen - The Holy Knight (2 guide)
  • Clinkz - Bone Fletcher (2 guide)
  • Clockwerk Goblin - Rattletrap (2 guide)
  • Dark Seer - Ish'kafel (2 guide)
  • Dazzle - Shadow Priest (2 guide)
  • Destroyer - Harbinger (2 guide)
  • Doom Bringer - Lucifer (2 guide)
  • Dragon Knight - Knight Davion (2 guide)
  • Dragonus - Skywrath Mage
  • Earth Spirit - Kaolin
  • Earthshaker - The Raigor Stonehoof (2 guide)
  • Enchantress - Aiushtha (2 guide)
  • Enigma - Darchrow (2 guide)
  • Ezalor - Keeper of the Light (2 guide)
  • Furion - Prophet (2 guide)
  • Goblin Shredder - Rizzrak (2 guide)
  • Gondar - The Bounty Hunter (2 guide)
  • Guardian Wisp - Io (2 guide)
  • Gyrocopter - Aurel Vlaicu (2 guide)
  • Huskar - Sacred Warrior (2 guide)
  • Invoker - Kael (2 guide)
  • Jakiro - Twin Head Dragon (2 guide)
  • Kunkka - Admiral (2 guide)
  • Krobelus - Deadth Prophet (2 guide)
  • Lanaya - Templar Assassin (2 guide)
  • Legion Commander - Tresdin (2 guide)
  • Leshrac - Tormented Soul (2 guide)
  • Lich - Kel' Thuzard (2 guide)
  • Lina Inverse - Slayer (2 guide)
  • Lion - Demon Witch (2 guide)
  • Luna Moonfang - Moon Rider (2 guide)
  • Lycanthrope - Banehallow (2 guide)
  • Magnus - Magnataur (2 guide)
  • Medusa - Gorgon (2 guide)
  • Meepo - The Geomancer
  • Mirana – Priestess of the Moon (2 guide)
  • Morphling - Morphling (2 guide)
  • Naga Siren - Slithice (2 guide)
  • Naix - Lifestealer (2 guide)
  • Necrolyte - Rotund'jere (2 guide)
  • Nerif - The Oracle
  • Nerubian Assassin - Anub'arak (2 guide)
  • Nevermore - Shadow Fiend (2 guide)
  • Ogre Magi - Aggron Stonebreak (2 guide)
  • Omiknight - Purist Thunderwrath (2 guide)
  • Pandaren Brewmaster - Mangix (2 guide)
  • Phantom Assasin - Motred (2 guide)
  • Phantom Lancer - Azwraith (2 guide)
  • Phoenix - Icarus (2 guide)
  • Pit Lord - Azgalor (2 guide)
  • Puck - Faerie Dragon (2 guide)
  • Pugna - Oblivion (2 guide)
  • Undying - Dirge (2 guide)
  • Ursa Warrior - Ulfsaar (2 guide)
  • Razor - Lightning Revenant (2 guide)
  • Rexxar - Beast Master (2 guide)
  • Rhasta - Shadow Shaman (2 guide)
  • Rikimaru - Stealth Assassin (2 guide)
  • Rubick - Grand Magus (2 guide)
  • Rylai Crestfall - Crystal Maiden (2 guide)
  • Sandking - Crixalis (2 guide)
  • Shadow Demon - Eredar (2 guide)
  • Silencer - Notrom (2 guide)
  • Skeleton King - King Leoric (2 guide)
  • Sladar - Silthereen Guard (2 guide)
  • Slark - Murloc NightCrawler (2 guide)
  • Sniper - Kardel Sharpeye (2 guide)
  • Spectre - Mercurial (2 guide)
  • Storm Spirit - Raijin Thunderkeg (2 guide)
  • Sven - Rogue Knight (2 guide)
  • Syllabear - Lone Druid (2 guide)
  • Tauren Chieftain - Cairne Bloodhoof (2 guide)
  • Techie - Squee Spleen and Spoon
  • Terrorblade - Soul Keeper (2 guide)
  • Thrall - Far Seer (2 guide)
  • Tide Hunter - Levinthan (2 guide)
  • Tinker - Boush (2 guide)
  • Tiny - Stone Giant (2 guide)
  • Tuskar - Ymir (2 guide)
  • Traxex - Drow Ranger (2 guide)
  • Treant - Rooftrellen (2 guide)
  • Troll - Jah'rakal (2 guide)
  • Vengeful Spirit - Shendelzare Silkwoo (2 guide)
  • Venomancer - Lesale Deadthbringer (2 guide)
  • Viper -The Netherdrake (2 guide)
  • Visage - Necro'lic (2 guide)
  • Void - Darkterror (2 guide)
  • Warlock - Demnok Lannik (2 guide)
  • Weaver - Anub'seran (2 guide)
  • Windrunner - Alleria (2 guide)
  • Witch Doctor - Vol'Jin (2 guide)
  • Xin - Ember Spirit
  • Yurnero - Juggernaut (2 guide)
  • Zeus - Lord Of Olympus (2 guide)
  • Zet - Arc Warden (2 guide)

Giải trí trong lúc chờ host

cách đánh spectre dota 1

Hotkey Dota

Hướng dẫn chơi Mercurial - Spectre

Mercurial character

I. Ưu điểm / khuyết điểm  :

Ưu điểm : , khuyết điểm :.

34 Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

  • Loại sát thương : Phép thuật .
  • Buff vẫn có tác dụng trong 4s kể từ lức Spec ra khỏi đường đi của dao .
  • Làm chậm nhưng  không gây sát thương lên địch có kháng phép
  • Con dao bay với tốc độ  857.14 units mỗi s
  • Cho sight khi Spec vừa sử dụng skill

Spectre%2520 %2520DotA%2520Hero%2520Details%2520 %2520RockMelt 2012 11 02 19 18 58 Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

  • Loại sát thương : Xuyên giáp
  • Sát thương sẽ gây lên trước khi Spec đánh trúng
  • Chỉ hoạt động khi xung quanh bán kính 300 của kẻ địch không có đồng đội
  • Bóng của bạn cũng có thể sử dụng Desolate

Spectre%2520 %2520DotA%2520Hero%2520Details%2520 %2520RockMelt 2012 11 02 19 19 03 Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

  • Loại sát thương : Xuyên giáp.
  • Bóng thì không phù hợp với skill này
  • Lượng sát thương Max khi đứng trong bán kính 300
  • Lương sát thương phản lại sẽ yêu dần từ bán kình 300 tới 1000
  • Không làm mất Blink , Heart hay Tranquil Boots

Spectre%2520 %2520DotA%2520Hero%2520Details%2520 %2520RockMelt 2012 11 02 19 19 06 Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

  • Skill Desolate của bóng có cùng cấp độ với bản chính . Sát thương từ skill này không hề bị giảm đi .
  • Bạn không thể điều khiển bóng
  • Bắt đầu tấn công sau 1s kể từ khi sử dụng skill

Spectre%2520 %2520DotA%2520Hero%2520Details%2520 %2520RockMelt 2012 11 02 19 19 10 Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

  • Spec sẽ thay thế cái bóng gần với nơi bạn xác định nhất , những bản thể còn lại cũng mất đi cùng lúc .

Cách nâng skill cho Spectre : 

Iii.cách ép đồ tướng – spectre mercurial :, cách ép đồ early game :.

  • Stout Shield :  Tăng khả năng block dame , giúp trụ lane tốt hơn
  • Tango :  Hồi máu , trụ lane tốt hơn .
  • Quelling Blade :  Tăng thêm 33% sát thương cho Melee không phải tồi .
  • Healing Salve :  Tương tự Tango

Cách ép đồ chủ đạo  :

 Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

  • Power Tread :  Tăng tốc độ di chuyển , tốc độ đánh . Có thể chuyển đổi qua lại giữa AGI/STR/INT .
  • Bracer :  Thay thế cho Van với giá rẻ hơn mà lợi ích lại không giảm đi nhiều .
  • Radiance :  Tăng 60 sát thương đồng thời có khả năng gây 45 sát thương mỗi giây . Giúp Spectre trở thành late lẹ hơn.
  • Diffusal :  Burn mana , Purge giúp truy đuổi kẻ địch , Tăng một lượng Agi khá .
  • Manta :  Tăng khá nhiều chỉ số . Có khả năng tạo 2 bóng , thích hợp để đánh với các late một mục tiêu hay các Skill nuke một mục tiêu .

Cách ép đồ late : 

icon Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

Một số cách ép đồ khác

  • Cách ép đồ để chơi với bọn Nuker một mục tiêu

 Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

  • Cách ép đồ để chơi với bọn thuần dame

 Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

IV.Bạn bè / Kẻ thù : 

icon Cách ép đồ Dota tướng   Spectre Mercurial

You May Also Like

No comments:, popular posts.

VAPHotKey - HotKey Dota fix lỗi khi chat

  • WarKey + + | Hotkeys hoàn hảo cho Warcraft 3

Recent Posts

Blog archive.

  • HotKey DotA, War3
  • Map DotA, War3
  • Hướng dẫn chơi DotA

Total Pageviews

Random posts.

kuesport

Spectre Dota 2 và ưu thế, hạn chế về thông số chung

cách đánh spectre dota 1

  • Entertainment
  • Social Media
  • Uncategorized
  • Illustrator
  • After Effects
  • Inspirations
  • Photography
  • Privacy Policy
  • Contact Form

LêGiangBlog

  • Cách Chơi Mercurial Spectre DOTA

cách đánh spectre dota 1

Share this post

cách đánh spectre dota 1

Nulla sagittis convallis arcu. Sed sed nunc. Curabitur consequat. Quisque metus enim venenatis fermentum mollis. Duis vulputate elit in elit. Follow him on Google+.

0 nhận xét:

Popular posts.

' border=

  • Agility Hero
  • Gane Kinh Dị
  • Phim Hành Động
  • Phim Tâm Lý

Blog Archive

  • ►  November
  • ►  March
  • ►  February
  • ►  January
  • ►  December
  • ►  October
  • ►  September
  • ►  August
  • ►  July
  • ►  May
  • ►  April
  • Khadgar's Pipe of Insight - chiếc tẩu thần kì tron...
  • Hướng Dẫn Chơi KroBelus - Death Prophet
  • Hướng Dẫn Chơi Kaldr - Ancient Apparition (AA)
  • Hướng dẫn Chơi Jin'zakk - The Batrider
  • Hướng Dẫn Chơi Dark Seer [DS] DOTA
  • Cách Chơi [Harbinger] the Obsidian Destroyer
  • Hướng Dẫn Chơi Warlock DOTA
  • Hướng Dẫn Cách Chơi Dazzle - Shadow Priest DOTA
  • Hướng Dẫn Cách Chơi Winter Wyvern - Auroth
  • Hướng Dẫn Cách Chơi Zues DOTA
  • Cách Chơi Thrall - The Far Seer DOTA
  • Cách Chơi Goblin Techies [ Bom ] DOTA
  • Hướng dẫn chơi Dragonus - Skywrath Mage DOTA
  • Hướng Dẫn Cách Chơi Rylai DOTa
  • Cách Chơi Rubick - The Grand Magus DOTA
  • Thuật Ngữ,Viết Tắt trong DOTA
  • Nghệ thuật DotA: Phối hợp đồng đội trong chiến đấu
  • Hướng Dẫn Chơi Storm Spirit [ Gấu Điện ] DOTA
  • Cách Chơi Nortrom - Silencer DOTA
  • Cách Chơi Twin head Dragon - Jakiro DOTA
  • Cách Chơi Puck - Faerie Dragon
  • Cách Chơi Ezalor - Keeper of the light
  • Cách Chơi Chen - Holy knight DOTA
  • Cách Chơi Viper - Netherdrake
  • Cách Chơi Terrorblade - The Soul Keeper DOTA
  • Hướng Dẫn Chơi Bloodseeker DOTa
  • Hướng Dẫn Chơi Slark - Cóc DOTA 6.75
  • DoTA - Nghệ Thuật Chiến Đấu
  • Cách chơi Lightning Revenant - Razor DOTA
  • Cách Chơi Pa [PhanTom Assassin] DOTA
  • Cách Chơi Meepo - Geomancer DOTA
  • Cách Chơi Medusa DOTA
  • Cách Chơi Lesale Deathbringer - The Venomancer
  • Cách Chơi Faceless Void DOTA
  • Cách Chơi Bone Fletcher - Clinkz DOTA
  • Cách Chơi Broodmother - Nhện [DOTA]
  • cách chơi Ursa Warrior DOTA
  • Cách Chơi Traxex - The Drow Ranger DOTA
  • Slender - Game nhỏ siêu kinh dị, chơi xong đứng tim
  • Cách Chơi SyllaBear - Gấu DOTA
  • Hướng Dẫn Chơi Naga Siren - Slithice DOTA
  • Hướng dẫn chơi Vs DOTA
  • Cách chơi rikimaru DOTA
  • Cách Chơi morphling DOTa
  • DotA - Nghệ thuật "sống sót"
  • Cách Chơi Mirana [Hổ] DOTA
  • Cách Chơi Luna Moonfang DOTA
  • Cách Chơi Lananya - TA [DOTA]
  • Hướng Dẫn Chơi Gondar DOTA

back to top

AU3D.VN

Cách Chơi Spectre Dota 2 Và Build Đồ Cho Nhân Vật, Hướng Dẫn Chơi Spectre (By Kafezo)

Hoàng Long

1 Đánh giá tổng quan sức mạnh của Spectre Dota 23 Hướng dẫn chơi Spectre Dota 2: Cách lên đồ Spectre4 Cách chơi Spectre Dota 2 ở vị trí Tanker và Hard Carry mạnh nhất

Vắng bóng đã lâu trên các đấu trường chuyên nghiệp Dota 2, Spectre khiến cho nhiều game thủ phải thắc mắc về sự tồn tại của chính mình. Liệu Spectre đã bị xóa sổ hay đang được trọng dụng trong những ván đấu nào đó? Bài viết hôm nay, au3d.vnvn sẽ giúp các bạn có cái nhìn cụ thể hơn về cách chơi Spectre Dota 2 trong thời điểm hiện tại. Mời quý bạn đọc cùng theo dõi và tham khảo!

You might also like

Cách từ chối cho mượn đồ – học cách từ chối không gây mất lòng người khác, cách chơi need for speed most wanted 2012 bằng tay cầm, cách cài đặt tay cầm chơi game trên pc, hướng dẫn cài đặt gamepad, đánh giá tổng quan sức mạnh của spectre dota 2.

Trải qua nhiều sự thay đổi qua từng phiên bản Meta Dota 2, nhưng thực chất sức mạnh của Spectre không có nhiều thay đổi. Tuy nhiên, nhân vật này vẫn được game thủ lựa chọn rất nhiều trong các giải đấu Public. Đơn giản vì khả năng gánh team cực mạnh vào thời gian cuối trận. Và để giúp các bạn hiểu rõ hơn về nhân vật này cũng như cách chơi Spectre Dota 2 , chúng tôi xin chia sẻ một vài thông tin cơ bản như sau:

Chỉ số cơ bản

Strength 19 + 2Agility 23 + 2.2Intelligence 16 + 1.9Mana: 208Damage: 46-50Armor: 3SIGHT Range: 1800/800ATTACK Range: 128

Đánh giá : Spectre là một hero có tầm đánh cận chiến thuộc nhóm Agiliti. Sở hữu lượng chỉ số Strength và Agiliti theo từng level tăng gấp đôi giúp Spectre không cần lo lắng về máu. Bên cạnh đó, lượng sát thương và giáp tương tối ổn khiến Spectre có thể hứng chịu được những đòn sát thương tay từ địch. Tuy nhiên, đây chưa phải là toàn bộ sức mạnh của Spectre, các bạn hãy theo dõi tiếp các phần nội dung dưới đây để có cái nhìn bao quát hơn nhé.

Đang xem: Cách chơi spectre dota

Xây dựng kỹ năng đúng cách, Spectre sẽ cực mạnh về cuối game.Sở hữu Ultimate đa năng.Có thể solo 1v1Skill Dispersion có thể gây ra một lượng damage lớn trên diện rộng.Tốc độ di chuyển khá nhanh, có thể truy đuổi con mồi và tẩu thoát kịp thời.

*

Bóng ma bất tử

Yếu vào giai đoạn đầu gameKhông có kỹ năng Disable.Là một hero Agiliti nhưng chỉ số Agiliti không cao lắm.Sát thương gốc ở level 25 thấp.Khả năng farm kém.Phụ thuộc nhiều vào trang bị.Mana thấp nên cần các item hồi mana và người dùng sử dụng skill hợp lý.

Cách tăng kỹ năng cho Bóng ma bất tử: Spectre

Spectral Dagger 

*

Cast Animation: 0.3+0.37Cast Range: 2000Effect Radius: 125Damage: 75/130/185/240Move Speed Slow/Bonus: 10%/14%/18%/22%Spectre phóng 1 con dao vào mục tiêu và mở ra một con đường bóng tối và gây sát thương vào mục tiêu. Khi chạy theo cái bóng của Shadow Path, Spectre nhận khả năng đi xuyên Unit.

*

Level 1 – 5% of damage.Level 2 – 10% of damage.Level 3 – 15% of damage.Level 4 – 20% of damage.Spectre gây sát thương xuyên giáp lên hero địch nếu không có unit xung quanh. Kể cả những phân thân từ chiêu cuối của Haunt cũng có khả năng này.

*

Level 1 – Gây 15 bonus damageLevel 2 – Gây 25 bonus damageLevel 3 – Gây 36 bonus damageLevel 4 – Gây 45 bonus damageLàm giảm và gây damage Mercurial nhận tỏa ra 600 AoE xung quanh.

*

Level 1 – Tồn tại trong 4 s/150 mana, 150 sec cooldown.Level 2 – Tồn tại trong 5 s/150 mana, 120 sec cooldown.Level 3 – Tồn tại trong 6 s/150 mana, 90 sec cooldown.Tạo bóng ma bám theo đối thủ. Những bóng ma này không thể điều khiển được. Mỗi con sẽ chỉ tấn công đối tượng nó bám theo mà thôi.

Dựa vào hệ thống các kỹ năng ở trên, cách chơi Spectre Dota 2 hiệu quả và hợp lý nhất là cộng điểm tối đa cho skill Spectral Dagger để tăng khả năng chạy trốn khỏi kẻ thù. Đồng thời, đây cũng là skill giúp bạn có thể làm một ganker tức thời. Sau đó nâng Dispersion để lấy khả năng sống sót vào đầu game vì Spectre khá mong manh. Skill Desolate không cần lên sớm. Bạn có thể cộng 1 điểm cho kỹ năng này vào thời điểm đầu và tăng max khi Spectre đạt level 8. Ultimate lấy đúng theo level.

Hướng dẫn chơi Spectre Dota 2: Cách lên đồ Spectre

Ngoài cách Build skill, để phát huy được sức mạnh của Spectre, đồng thời có thể tạo lợi thế cho hero tham gia các cuộc giao tranh, người chơi cũng cần phải lên đồ phù hợp cho nhân vật này. Cụ thể, các bạn có thể tham khảo cách lên đồ theo từng giai đoạn như sau:

Trang bị khởi đầu

Quelling Blade

*

Attack Damage Bonus (Melee): 15Attack Damage Bonus (Ranged): 6Giúp hero tăng dame, dễ farm và lu rừng hơn.

*

Giúp hồi máu khi bị harass.Tăng khả năng trụ lane.

Healing Salve

*

Tác dụng lên bản thân/đồng độiHồi máu trong thời gian ngắn

Slippers of Agility

*

+3 AgilityTăng tốc độ di chuyển, đi nhặt bounty hay rune cũng như tẩu thoát khi bị truy đuổi.

Xem thêm: Top 5 Phần Mềm Coi Phim Tốt Nhất Hiện Nay, Top 10 Phần Mềm Xem Video Cực Chất Cho Laptop

Trang bị đầu game

*

+ 6 Strength+ 2 ArmorHồi 170 máu và 150 mana trong 10 giây.

Boots of Speed

*

+ 45 Movement SpeedGiúp Spectre thoát khỏi gank và đuổi theo kẻ thù yếu hơn

Wraith Band

*

+ 5 Agility+ 2 Strength+ 2 Intelligence+ 5 Attack Speed+ 1.5 Armor

*

+ 3 All AttributesHồi phục và tăng chỉ số cơ bạn cho Spectre

Trang bị giữa game

Power Treads

*

+ 45 Movement Speed+ 10 Selected Attribute+ 25 Attack SpeedThay đổi chỉ số theo màu giày, biến thiên giữa chỉ số Strength, Agility, Intel.

Manta Style

*

+ 10 Strength+ 26 Agility+ 10 Intelligence+ 12 Attack Speed+ 8% Movement SpeedPhân ra 2 phân thân kết hợp Ultimate

*

+ 60 DamageGây sát thương theo thời gian trong bán kính 700.Kết hợp với Ultimate.

Trang bị cuối game

Black King Bar

*

+10 Strength+24 Attack damageTăng khả năng sống sót trong combat

Phase Boots

*

+ 45 Movement Speed+Damage (MELEE) 18+Damage (RANGED) 12+ 4 ArmorTăng tốc độ di chuyển và đi xuyên vật thể.

Diffusal Blade

*

+ 20 Agility+ 10 IntelligenceĐốt 40 mana/ đòn đánh và gây 0,8 damage theo số mana bị đốt.

*

+ 250 Health+ 7 HP RegenerationGia tăng khả năng hồi phục, chống chịu cho Spectre

Cách chơi Spectre Dota 2 ở vị trí Tanker và Hard Carry mạnh nhất

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn cách chơi Spectre Dota 2 phối hợp giữa hai vai trò: Tanker và Carrier. Để biết cách điều khiển chi tiết, các bạn hãy theo dõi các giai đoạn điều khiển sau đây:

Giai đoạn đầu trận

Vào thời điểm đầu của trận đấu, Spectre sẽ đóng vai trò là một Carries. Vì vậy, bạn hãy kêu gọi thêm một Support đi cùng và chọn lane để farm. Top lane hoặc Bot lane đều được vì đây sẽ là 2 lane chính giúp Spectre đỡ bị đì ở giai đoạn này.

*

Ưu tiên farm, farm và farm

Sau đó, hãy dẫn Support lên phía trụ đầu của phe mình và farm creep của địch. Bạn nên đứng sau Support để ra những đòn đánh thường và phòng hero địch xuất hiện. Khi dọn sạch creep lớp đầu, hãy vào rừng để farm. Là một here Carry, bạn phải farm càng nhiều càng tốt. Hơn nữa, Spectre rất cần đến trang bị để phát huy sức mạnh nên farm để lên đồ sớm là việc làm cần thiết. Tuy nhiên, hãy nhờ Support bảo kê để tránh sự càn quấy của các Nuker bên địch. 

Ngoài ra, nếu đồng đội của bạn muốn gank tại lane bạn đang đi thì có thể sử dụng Spectral Dagger để làm chậm và gây sát thương lên địch. Hỗ trợ đồng đội gank hiệu quả hơn.

Giai đoạn giữa trận

Tới giữa game, bạn sẽ trở thành mục tiêu của các Ganker. Do đó, hãy nhờ Support cắm mắt để kiểm soát tầm nhìn và khoảng cách giữa các đối phương. Bên cạnh đó, bạn nên tự bảo vệ bản thân bằng cách ẩn lấp tại những tòa tháp phe mình. Hoặc lẻn vào rừng để farm. Nếu combat xảy ra sớm, hãy sử dụng Ultimate + Spectral Dagger.

*

Cẩn thận trở thành mồi của các Ganker địch trong giai đoạn Mid game

Giai đoạn cuối trận

Về cuối game, đây sẽ là thời gian khiến bạn tỏa sáng. Hãy cố gắng farm để hoàn tất những item còn lại. Đồng thời đi cùng đồng đội để đẩy trụ và tham gia vào combat tổng. Team địch cũng sẽ không tách rời nhau ra nữa và thể lực của chúng cũng sẽ mạnh hơn những giai đoạn trước. Cho nên, nhiệm vụ của bạn trong giai đoạn này là ám ảnh và gây sát thương lên tất cả kẻ thù. Bạn hãy lên item Manta trước khi combat tổng xảy ra, sau đó là dùng Spectral Dagger + Haunt.

Xem thêm: Phần Mềm Order Nhà Hàng, Quán Cafe Cukcuk, Phần Mềm Order Nhà Hàng

Không nên sử dụng Reality vì bạn cần tận dụng tối đa tất cả các phân bóng trong vòng 6 giây. Trong đó, có 5 phân bóng từ Ultimate và 2 phân bóng từ Manta đối phương sẽ không thể biết bạn đang đứng ở vị trí nào và rất dễ bị loạn. Lợi dụng sơ hở này, bạn hãy điều khiển Spectre nhảy vào đội hình team địch và xả skill, giành chiến thắng.

Như vậy, toàn bộ cách chơi Spectre Dota 2 của au3d.vnvn đã được chia sẻ chi tiết trong bài viết trên. Hy vọng, với những kiến thức này, các game thủ Dota sẽ leo rank dễ dàng và đơn giản hơn. Chúc các bạn chơi game vui vẻ!

hướng dẫn cách chơi rtk 11

Hướng dẫn cách chơi bài bửu online (binh 4 lá) cho người mới bắt đầu.

Mình là Hoàng Long hiện đang là admin của nhiều website công nghệ, thủ thuật, game, phần mềm, hỏi đáp tại Việt Nam. Hiện tại website Au3d.vn là một trong những website mình đang phụ trách phát triển nội dung và update các kiến thức thông tin bổ ích nhất trên website của Au3d.vn

Related Posts

Cách chơi quân hittite – cách đánh hittite hiệu quả trong game aoe, cách sắp xếp thời gian vừa học vừa chơi, vừa học vừa làm, có gì khó, leave a reply cancel reply.

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Recommended

Download roblox miễn phí cho điện thoại android mới nhất, tải game roblox miễn phí, tải anh hùng xạ điêu trên pc với giả lập, anh hùng xạ điêu.

  • Kiến Thức Trò Chơi

Au3d.vn là Blog chia sẻ về công nghệ, hỏi đáp, thủ thuật máy tính thủ thuật mobile mới nhất hay nhất luôn được cập nhật tại AU3D.VN

Liên hệ quảng cáo

SĐT: 0395.829.181

Copyright © Au3d.vn

IMAGES

  1. Dota 1

    cách đánh spectre dota 1

  2. Dota 1 Spectre 6.83d RAMPAGE

    cách đánh spectre dota 1

  3. DOTA 1

    cách đánh spectre dota 1

  4. DOTA #1 SPECTRE IN THE WORLD (BEYOND GODLIKE)

    cách đánh spectre dota 1

  5. Dota гайд Spectre

    cách đánh spectre dota 1

  6. Spectre, новоиспеченная dota 1

    cách đánh spectre dota 1

VIDEO

  1. Spectre Dota 2 Gameplay Miracle with 20 Kills

  2. Spectre Safelane

  3. Dota DTS(Россия) vs LGD(Китай)

  4. [Dota2] Spectre Offlane Build Perfect Game 7.34b

  5. Яторо на Спектре против потной Наги! Кто кого?

  6. СПЕКТРА 7.34D

COMMENTS

  1. Hướng dẫn chơi Spectre (by Eclypse)

    Spectre có thể đi vượt chướng ngại vật (đi xuyên các unit và cả địa hình) trên shadow path đó . Level 1 - Spectre tăng 5% movespeed, đối phương giảm 5%. Gây 50 damage / 130 mana, 25 sec cooldown. Level 2 - Spectre tăng 9% movespeed, đối phương giảm 9%. Gây 100 damage / 140 mana, 25 sec cooldown.

  2. Hướng dẫn chi tiết cụ thể về cách chơi và lên đồ của Spectre

    Đảm bảo được đồng đội của bạn vừa có được sự hỗ trợ tối đa. Vừa giúp bản thân bạn có được vị trí tốt, đóng góp dame hiệu quả cho cả team. Vậy nên, điều quan trọng bạn nên học cách chơi spectre dota 2. Đăng nhập một phát, tha hồ bình luận (^ 3^) Dota 2 là ...

  3. Cách Chơi Mercurial Spectre DOTA « LêGiangBlog

    Hướng Dẫn Cách Chơi Mercurial Spectre DOTA. Bóng ma cổ xưa từ những ngày đầu hình thành của thế giới, Mercurial là hiện thân của sự giận dữ và thù hận trong những linh hồn của những kẻ tử trận. Ám ảnh kẻ thù bằng sự tàn nhẫn của mình, cô ta có thể phóng 1 thứ như ...

  4. Cách Chơi Spectre Dota 2 Và Build Đồ Cho Nhân Vật, Hướng Dẫn

    Xây dựng kỹ năng đúng cách, Spectre sẽ cực mạnh về cuối game.Sở hữu Ultimate đa năng.Có thể solo 1v1Skill Dispersion có thể gây ra một lượng damage lớn trên diện rộng.Tốc độ di chuyển khá nhanh, có thể truy đuổi con mồi và tẩu thoát kịp thời. Bóng ma bất tử Nhược điểm